• .
adsads
tong hop tu vung tieng anh nganh ke toan
Lượt Xem 19 K

Tuy nhiên, đây không phải là tất cả, để nâng cao vốn từ vựng của mình, bạn cần luôn học hỏi và trau dồi mỗi ngày.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề tiền tệ và vốn

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Break-even point breɪk–ˈiːvənpɔɪnt Điểm hòa vốn
Calls in arrear kɔlz ɪn əˈɹɪə Vốn gọi trả sau
Capital ˈkæpətəl Vốn
Authorized capital ˈɔθəˌraɪzd ˈkæpətəl Vốn điều lệ
Called-up capital kɔld–ʌp ˈkæpətəl Vốn đã gọi
Capital expenditure ˈkæpətəl ɪkˈspɛndəʧər Chi phí đầu tư
Invested capital ɪnˈvɛstəd ˈkæpətəl Vốn đầu tư
Issued capital ˈɪʃud ˈkæpətəl Vốn phát hành
Uncalled capital ənˈkɔld ˈkæpətəl Vốn chưa gọi
Working capital ˈwɜrkɪŋ ˈkæpətəl Vốn lưu động
Capital redemption reserve ˈkæpətəl rɪˈdɛmpʃən rɪˈzɜrv Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
Cash book kæʃ bʊk Sổ tiền mặt
Cash discounts kæʃ dɪˈskaʊnts Chiết khấu tiền mặt
Cash flow statement kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
Fixed assets fɪkst ˈæˌsɛts Tài sản cố định
Fixed capital fɪkst ˈkæpətəl Vốn cố định

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán chủ đề tiền tệ và vốn (nguồn: TOPICA Native)

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề chi phí

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Carriage ˈkærɪʤ Chi phí vận chuyển
Carriage inwards ˈkærɪʤ ˈɪnwərdz Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
Carriage outwards ˈkærɪʤ ˈaʊtwərdz Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
Carrying cost ˈkæriɪŋ kɑst Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
Conversion costs kənˈvɜrʒən kɑsts Chi phí chế biến
Cost accumulation kɑst əˌkjumjəˈleɪʃən Sự tập hợp chi phí
Cost application kɑst ˌæpləˈkeɪʃən Sự phân bổ chi phí
Cost concept kɑst ˈkɑnsɛpt Nguyên tắc giá phí lịch sử
Cost object kɑst ˈɑbʤɛkt Đối tượng tính giá thành
Cost of goods sold kɑst ʌv gʊdz soʊld Nguyên giá hàng bán
Closing stock ˈkloʊzɪŋ stɑk Tồn kho cuối kỳ
Depletion dɪˈpliʃən Sự hao cạn
Depreciation dɪˌpriʃiˈeɪʃən Khấu hao
Causes of depreciation ˈkɑzəz ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən Các nguyên do tính khấu hao
Depreciation of goodwill dɪˌpriʃiˈeɪʃən ʌv ˈgʊˈdwɪl Khấu hao uy tín
Nature of depreciation ˈneɪʧər ʌv dɪˌpriʃiˈeɪʃən Bản chất của khấu hao
Provision for depreciation prəˈvɪʒən fɔr dɪˌpriʃiˈeɪʃən Dự phòng khấu hao
Reducing balance method rəˈdusɪŋ ˈbæləns ˈmɛθəd Phương pháp giảm dần
Straight-line method streɪt–laɪn ˈmɛθəd Phương pháp đường thẳng
Direct costs dəˈrɛkt kɑsts Chi phí trực tiếp
Expenses prepaid ɪkˈspɛnsəz priˈpeɪd Chi phí trả trước
Factory overhead expenses ˈfæktəri ˈoʊvərˌhɛd ɪkˈspɛnsəz Chi phí quản lý phân xưởng

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán chủ đề chi phí (nguồn: TOPICA Native)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghiệp vụ chuyên ngành kế toán

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Business purchase ˈbɪznəs ˈpɜrʧəs Mua lại doanh nghiệp
Commission errors kəˈmɪʃən ˈɛrərz Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
Company accounts ˈkʌmpəni əˈkaʊnts Kế toán công ty
Conventions kənˈvɛnʃənz Quy ước
Discounts dɪˈskaʊnts Chiết khấu
Discounts allowed dɪˈskaʊnts əˈlaʊd Chiết khấu bán hàng
Cash discounts kæʃ dɪˈskaʊnts Chiết khấu tiền mặt
Provision for discounts prəˈvɪʒən fɔr dɪˈskaʊnts Dự phòng chiết khấu
Discounts received dɪˈskaʊnts rəˈsivd Chiết khấu mua hàng
Closing an account dɪˈskaʊnts rəˈsivd Chiết khấu mua hàng
Closing an account ˈkloʊzɪŋ ən əˈkaʊnt Khóa một tài khoản
Compensating errors ˈkɑmpənˌseɪtɪŋ ˈɛrərz Lỗi tự triệt tiêu
Disposal of fixed assets dɪˈspoʊzəl ʌv fɪkst ˈæˌsɛts Thanh lý tài sản cố định
Drawing ˈdrɔɪŋ Rút vốn

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán chủ đề nghiệp vụ (nguồn: TOPICA Native)

Từ vựng tiếng Anh về nguyên tắc và phương pháp trong ngành kế toán

 

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Business entity concept ˈbɪznəs ˈɛntəti ˈkɑnsɛpt Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
Category method ˈkætəˌgɔri ˈmɛθəd Phương pháp chủng loại
Company Act 1985 ˈkʌmpəni ækt 1985 Luật công ty năm 1985
Concepts of accounting ˈkɑnsɛpts ʌv əˈkaʊntɪŋ Các nguyên tắc kế toán
Conservatism kənˈsɜrvəˌtɪzəm Nguyên tắc thận trọng
Consistency kənˈsɪstənsi Nguyên tắc nhất quán
Double entry rules ˈdʌbəl ˈɛntri rulz Các nguyên tắc bút toán kép
Dual aspect concept ˈduəl ˈæˌspɛkt ˈkɑnsɛpt Nguyên tắc ảnh hưởng kép
FIFO (First In First Out) fɜrst ɪn fɜrst aʊt Phương pháp nhập trước xuất trước
Going concerns concept ˈgoʊɪŋ kənˈsɜrnz ˈkɑnsɛpt Nguyên tắc hoạt động lâu dài

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề nguyên tắc và phương pháp (nguồn: TOPICA Native)

Từ vựng tiếng Anh về tài sản và giấy tờ doanh nghiệp ngành kế toán

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Control accounts kənˈtroʊl əˈkaʊnts Tài khoản kiểm tra
Credit balance ˈkrɛdət ˈbæləns Số dư có
Credit note ˈkrɛdət noʊt Giấy báo có
Credit transfer ˈkrɛdət ˈtrænsfər Lệnh chi
Creditor ˈkrɛdətər Chủ nợ
Cumulative preference shares ˈkjumjələtɪv ˈprɛfərəns ʃɛrz Cổ phần ưu đãi có tích lũy
Current accounts ˈkɜrənt əˈkaʊnts Tài khoản vãng lai
Current assets ˈkɜrənt ˈæˌsɛts Tài sản lưu động
Current liabilities ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlətiz Nợ ngắn hạn
Current ratio ˈkɜrənt ˈreɪʃiˌoʊ Hệ số lưu hoạt
Debentures dəˈbɛnʧərz Trái phiếu, giấy nợ
Debenture interest dəˈbɛnʧər ˈɪntrəst Lãi trái phiếu
Debit note ˈdɛbɪt noʊt Giấy báo Nợ
Debtor ˈdɛtər Con nợ
Final accounts ˈfaɪnəl əˈkaʊnts Báo cáo quyết toán
Finished goods ˈfɪnɪʃtgʊdz Thành phẩm

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán chủ đề tài sản và giấy tờ doanh nghiệp (nguồn: TOPICA Native)

Từ vựng tiếng Anh về người trong ngành kế toán

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Directors dəˈrɛktərz Hội đồng quản trị
Directors’ remuneration dɪˈrɛktərz rɪmˌjunəˈreɪʃən Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
Accountant əˈkaʊntənt Nhân viên kế toán
Accounting Clerk əˈkaʊntɪŋ klɑːk Thư ký kế toán
Accounting Manager əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə Quản lý kế toán
Accounting Secretary əˈkaʊntɪŋ ˈsɛkrətri Thư ký kế toán
Accounting Supervisor əˈkaʊntɪŋ ˈsuːpəvaɪzə Giám sát kế toán
Controller kənˈtrəʊlə Kiểm soát viên
Cost Accountant kɒst əˈkaʊntənt Kế toán chi phí
Finance Clerk faɪˈnæns klɑːk Nhân viên tài chính
Finance Manager faɪˈnæns ˈmænɪʤə Quản lý tài chính
Financial Auditor faɪˈnænʃəl ˈɔːdɪtə Kiểm toán viên
General Accountant ˈʤɛnərəl əˈkaʊntənt Kế toán tổng hợp
Internal Accountant ɪnˈtɜːnl əˈkaʊntənt Nhân viên kế toán nội bộ
Internal Auditor ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪtə Kiểm toán viên nội bộ
Payment Accountant ˈpeɪmənt əˈkaʊntənt Kế toán thanh toán
Project Accountant ˈprɒʤɛkt əˈkaʊntənt Kế toán dự án
Revenue Accountant ˈrɛvɪnjuː əˈkaʊntənt Kế toán doanh thu
Revenue Tax Specialist ˈrɛvɪnjuː tæks ˈspɛʃəlɪst Chuyên viên thuế doanh thu
Staff Accountant stɑːf əˈkaʊntənt Kế toán viên
Treasurer ˈtrɛʒərə Thủ quỹ
Accountant əˈkaʊntənt Nhân viên kế toán

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán chủ đề về người (nguồn: Tổng hợp)

Một số từ vựng tiếng Anh khác về chuyên ngành kế toán

Tiếng Anh Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
Dishonored cheques dɪˈsɑnərd tʃek Séc bị từ chối
Cheques tʃek Sec (chi phiếu)
Clock cards klɑk kɑrdz Thẻ bấm giờ
Dividends ˈdɪvəˌdɛndz Cổ tức
Equivalent units ɪˈkwɪvələnt ˈjunəts Đơn vị tương đương
Equivalent unit cost ɪˈkwɪvələnt ˈjunət kɑst Giá thành đơn vị tương đương
Errors ˈɛrərz Lỗi, Sai sót
First call fɜrst kɔl Lần gọi thứ nhất
Fixed expenses fɪkst ɪkˈspɛnsəz Định phí / Chi phí cố định
General ledger ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər Sổ cái
General reserve ˈʤɛnərəl rɪˈzɜrv Quỹ dự trữ chung
Goods stolen gʊdz ˈstoʊlən Hàng bị đánh cắp
Goodwill ˈgʊˈdwɪl Uy tín
Gross loss groʊs lɔs Lỗ gộp
Gross profit groʊs ˈprɑfət Lãi gộp
Gross profit percentage groʊs ˈprɑfət pərˈsɛntəʤ Tỷ suất lãi gộp
Historical cost hɪˈstɔrɪkəl kɑst Giá phí lịch sử
Horizontal accounts ˌhɔrəˈzɑntəl əˈkaʊnts Báo cáo quyết toán dạng chữ T
Impersonal accounts ɪmˈpɜrsənəl əˈkaʊnts Tài khoản phí thanh toán
Imprest systems ˈɪmprest ˈsɪstəmz Chế độ tạm ứng
Income tax ˈɪnˌkʌm tæks Thuế thu nhập

Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán ở một số chủ đề khác (nguồn: TOPICA Native)

Các ký hiệu viết tắt thường dùng trong tiếng Anh chuyên ngành tài chính kế toán

Bên cạnh các bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán, trong bài viết hôm nay chúng tôi cũng sẽ gửi đến bạn đọc những ký hiệu viết tắt thường dùng để bạn tham khảo và giúp ích trong quá trình làm việc.

Ký hiệu Tiếng Anh Dịch nghĩa tiếng Việt
BACS The Bankers Automated Clearing Service Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng
BGC Bank GIRO Credit Ghi có qua hệ thống GIRO
CGM Cost of Goods Manufactured Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác
CGP Cost of Good Production Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm
CHAPS Clearing House Automated Payment System Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
COGS Cost Of Goods Sold Giá vốn hàng bán
EBIT Earning Before Interest And Tax Lợi nhuận trước lãi vay và thuế
EBITDA Earnings Before Interest, Tax, Depreciation And Amortization Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao
EFTPOS Electronic Funds Transfer at Point Of Sale Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
FIFO First In First Out Phương pháp nhập trước xuất trước
GAAP Generally Accepted Accounting Principles Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung
GIRO GIRO Hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
IAS International Accounting Standards Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế
IASC International Accounting Standards Committee Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế
IBOS Installation Branch Safety Office Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
IFRS International Financial Reporting Standards Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
LIFO Last In First Out Phương pháp nhập sau xuất trước
PIN Personal Identification Number Mã PIN, mã số định danh cá nhân
SWIFT The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu.

Chia sẻ cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán là bao la, vì thế bạn cần trau dồi ngày để tăng thêm vốn từ cho bản thân và giúp ích cho công việc diễn ra suôn sẻ, hiệu quả hơn.

  • Xác định từ vựng chuyên ngành kế toán cần thiết: Để trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bạn có thể tìm kiếm các danh mục trên mạng hoặc trong các tài liệu học tập, sách vở về kế toán. Sau đó, bạn hãy tập trung vào những từ vựng mà bản thân cảm thấy quan trọng nhất để hiểu và sử dụng trong công việc của mình.
  • Học theo từng chủ đề: Sau khi xác định được danh sách từ vựng cần học, bạn nên chia chúng theo các nhóm chủ đề để học nhanh hơn và dễ dàng ghi nhớ hơn.
  • Sử dụng nguồn tài liệu phù hợp: Bạn có thể học từ vựng  tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông qua nhiều nguồn như: sách, báo, bài viết trên mạng, video hướng dẫn,… Điều bạn cần làm là lựa chọn cho mình các nguồn tài liệu phù hợp với trình độ để học một cách hiệu quả.
  • Tập trung vào các từ vựng quan trọng: Bạn nên tập trung học các từ vựng quan trọng nhất như các thuật ngữ chuyên ngành, các từ viết tắt và các từ có liên quan đến quy trình kế toán.
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Sử dụng công cụ hỗ trợ là cách trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hiệu quả. Bạn có thể sử dụng các ứng dụng điện thoại, trò chơi học tập và các trang web chuyên về học từ vựng.
  • Thực hành và sử dụng từ vựng: Thực hành là cách học từ vựng hiệu quả nhất. Bạn có thể sử dụng chúng trong các hoạt động kế toán thực tế, tham gia các cuộc họp, đọc các báo cáo, viết thư điện tử hoặc thực hiện các bài tập để sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh của ngành kế toán, bạn hãy nắm vững để thành công trong công việc nhiều hơn nữa.

— HR Insider —
VietnamWorks 
– Website tuyển dụng trực tuyến số 1 Việt Nam

adsads

Bài Viết Liên Quan

Chuyên viên tư vấn tài chính là gì? 5 Kỹ năng một chuyên viên tư vấn

Chuyên viên tư vấn tài chính đang là nghề hot với mức lương hấp dẫn được rất nhiều ứng viên muốn tìm kiếm cơ hội. Để hiểu rõ hơn về yêu cầu công việc của chuyên viên tư vấn tài chính là gì? Cần có những kỹ năng gì? Cùng VietnamWorks tìm kiếm câu trả lời trên để bạn có nền tảng vững chắc theo đuổi ngành nghề này nhé! 

pexels lukas 590041 1200 scaled

Index fund là gì? Những tiêu chí cần quan tâm khi chọn quỹ chỉ số

Hình thức đầu tư chỉ số Index fund là một cách thức đầu tư khá phổ biến tại các quốc gia Châu u, trong đó có Mỹ và Anh. Những năm gần đây, hình thức đầu tư này đang ngày càng được giới đầu tư Việt Nam biết tới. Thông qua bài viết dưới đây, VietnamWorks sẽ trả lời các câu hỏi Index fund là gì? Cần quan tâm những tiêu chí gì khi chọn quỹ chỉ số, cách thức hoạt động như thế nào,...

shutterstock 1557304532

Trở thành giao dịch viên ngân hàng cần yếu tố nào?

Nếu muốn thi tuyển để trở thành một giao dịch viên ngân hàng, bên cạnh kiến thức chuyên môn, bạn cần phải tìm hiểu về nghề, các công việc cần làm và các kỹ năng cần thiết để dễ dàng lọt vào mắt xanh của nhà tuyển dụng.

shutterstock 2196606119

Kế toán thuế là gì? Vai trò và công việc của một kế toán thuế?

Kế toán thuế là một trong những ngành “HOT” với mức thu nhập hấp dẫn được nhiều bạn trẻ theo đuổi hiện nay. Đây cũng là vị trí quan trọng để doanh nghiệp có thể hoạt động tốt và duy trì sự ổn định trong khuôn khổ quản lý của pháp luật. Vậy kế toán thuế là gì? Công việc của một kế toán thuế là gì? Cùng đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé!

shutterstock 2160774609 4 1 scaled

Bạn có hợp với nghề Kế toán?

Kế toán luôn là ngành có điểm đầu vào thuộc top cao tại các trường đào đại học, cao đẳng kinh tế. Dù công việc áp lực nhưng mức lương thưởng của nghề này lại vô cùng hấp dẫn. Bạn đang muốn dẫn thân vào nghề kế toán nhưng liệu đã bao giờ bạn nghiêm túc tìm câu trả lời nghề kế toán làm gì? Nghề kế toán cần những gì? Và nghề kế toán có thực sự phù hợp với bạn chưa?

Bài Viết Liên Quan

Chuyên viên tư vấn tài chính là gì? 5 Kỹ năng một chuyên viên tư vấn

Chuyên viên tư vấn tài chính đang là nghề hot với mức lương hấp dẫn được rất nhiều ứng viên muốn tìm kiếm cơ hội. Để hiểu rõ hơn về yêu cầu công việc của chuyên viên tư vấn tài chính là gì? Cần có những kỹ năng gì? Cùng VietnamWorks tìm kiếm câu trả lời trên để bạn có nền tảng vững chắc theo đuổi ngành nghề này nhé! 

pexels lukas 590041 1200 scaled

Index fund là gì? Những tiêu chí cần quan tâm khi chọn quỹ chỉ số

Hình thức đầu tư chỉ số Index fund là một cách thức đầu tư khá phổ biến tại các quốc gia Châu u, trong đó có Mỹ và Anh. Những năm gần đây, hình thức đầu tư này đang ngày càng được giới đầu tư Việt Nam biết tới. Thông qua bài viết dưới đây, VietnamWorks sẽ trả lời các câu hỏi Index fund là gì? Cần quan tâm những tiêu chí gì khi chọn quỹ chỉ số, cách thức hoạt động như thế nào,...

shutterstock 1557304532

Trở thành giao dịch viên ngân hàng cần yếu tố nào?

Nếu muốn thi tuyển để trở thành một giao dịch viên ngân hàng, bên cạnh kiến thức chuyên môn, bạn cần phải tìm hiểu về nghề, các công việc cần làm và các kỹ năng cần thiết để dễ dàng lọt vào mắt xanh của nhà tuyển dụng.

shutterstock 2196606119

Kế toán thuế là gì? Vai trò và công việc của một kế toán thuế?

Kế toán thuế là một trong những ngành “HOT” với mức thu nhập hấp dẫn được nhiều bạn trẻ theo đuổi hiện nay. Đây cũng là vị trí quan trọng để doanh nghiệp có thể hoạt động tốt và duy trì sự ổn định trong khuôn khổ quản lý của pháp luật. Vậy kế toán thuế là gì? Công việc của một kế toán thuế là gì? Cùng đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé!

shutterstock 2160774609 4 1 scaled

Bạn có hợp với nghề Kế toán?

Kế toán luôn là ngành có điểm đầu vào thuộc top cao tại các trường đào đại học, cao đẳng kinh tế. Dù công việc áp lực nhưng mức lương thưởng của nghề này lại vô cùng hấp dẫn. Bạn đang muốn dẫn thân vào nghề kế toán nhưng liệu đã bao giờ bạn nghiêm túc tìm câu trả lời nghề kế toán làm gì? Nghề kế toán cần những gì? Và nghề kế toán có thực sự phù hợp với bạn chưa?

Nhận bài viết qua email cùng
HR Insider – VietnamWorks.email subscribers